Từ điển Thiều Chửu
謪 - trích
① Khiển trách, trách phạt. Quan phạm tội phải đày ra ngoài biên thùy gọi là trích thú 謫戍 hay trích giáng 謫降. ||② Lỗi lầm. ||③ Biến khí.